Màng RO VEOLIA ( SUEZ/GE)
HED Group - chúng tôi tự hào cung cấp màng RO của Nhà Sản Xuất VEOLIA (Suez/GE) tại Việt Nam.
ĐỊNH NGHĨA MÀNG RO
RO – là viết tắt của Reverse Osmosis- màng thẩm thấu ngược, là một thiết bị trong hệ thống xử lý nước nước để loại bỏ các tạp chất trong nước.
Màng RO được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống lọc nước gia đình, cũng như trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
CÔNG DỤNG MÀNG RO
Màng lọc RO có kích thước lọc siêu nhỏ 0.0001 µm. Màng lọc RO chỉ cho phép các phân tử nhỏ hơn kích thước lỗ lọc đi qua, loại bỏ hiệu quả 99% các chất ô nhiễm trong nước như kim loại nặng, vi khuẩn, thuốc trừ sâu, và chỉ cho phân tử nước đi qua. Các chất bẩn, vi khuẩn, kim loại nặng không thể chui qua lỗ lọc và sẽ được loại bỏ thông qua đường nước thải.
GIỚI THIỆU NHÀ SẢN XUẤT MÀNG RO VEOLIA (SUEZ/GE)
Trên toàn cầu, Veolia hỗ trợ các thành phố và ngành công nghiệp trong việc quản lý, tối ưu hóa và khai thác tối đa các nguồn tài nguyên. Công ty cung cấp một loạt các giải pháp liên quan đến nước, năng lượng và vật liệu – với trọng tâm là tái chế chất thải – nhằm thúc đẩy quá trình chuyển đổi sang nền kinh tế tuần hoàn.
Gần 220.000 nhân viên của Veolia có nhiệm vụ đóng góp trực tiếp vào hiệu suất bền vững của khách hàng trong cả khu vực công và tư nhân, cho phép họ tiếp tục phát triển trong khi bảo vệ môi trường.
Để đạt được điều này, công ty thiết kế và triển khai các giải pháp chuyên biệt nhằm cung cấp, bảo vệ và phục hồi tài nguyên, đồng thời nâng cao hiệu quả từ góc độ môi trường, kinh tế và xã hội. Các sáng kiến này là một phần trong chiến dịch liên tục của Veolia nhằm tái sử dụng tài nguyên cho thế giới.
CÁC MODEL MÀNG RO VEOLIA (Suez/GE)
Tùy vào từng nguồn nước và yêu cầu xử lý nước đầu ra, Veolia (Suez/GE) có nhiều model màng RO phù hợp với từng ứng dụng cụ thể
Performance priority for end-user |
Common Applications | Model Name / SKU # | Flow (GPD) | Typical Rejection | Min. Rejection | Veolia Fact Sheet |
Highest rejection of salts | High pressure boiler feed, High purity water |
Element,AG-400 H / 3150329 | 11,000 | 99.8 | 99.65 | AG H Series |
Highest rejection of salts | High pressure boiler feed, High purity water |
Element,AG-440 H / 3150328 | 12,000 | 99.8 | 99.65 | AG H Series |
Low energy consumption | 2nd pass RO, Drinking water | Element,AK-400 H / 3150326 | 11,000 | 99.65 | 99.5 | AK H Series |
Low energy consumption | 2nd pass RO, Drinking water | Element,AK-440 H / 3150327 | 12,000 | 99.65 | 99.5 | AK H Series |
Low energy consumption | Drinking water | Element,AG-400 LE H / 3187569 | 10,000 | 99.5 | 99.0 | AG LE H Series |
Low energy consumption | Drinking water | Element,AG-440 LE H / 3187650 | 11,000 | 99.5 | 99.0 | AG LE H Series |
Fouling resistance to challenging feed water |
Wastewater applications requiring high TDS removal |
Element AG-400 FR H / 3187651 | 11,000 | 99.8 | 99.5 | AG FR H Series |